Tê thép là gì? Vì sao lại gọi là Tê? Công dụng của Tê thép? Có bao nhiêu loại Tê thép? Bài viết này sẽ cung cấp cho quý khách hàng tổng quan nhất có thể về loại phụ kiện đường ống này.
Nội dung
Tê thép là gì?
Tê thép là phụ kiện ống thép dùng để phân tách, chuyển hướng dòng chảy của lưu chất trong hệ thống đường ống. Nó có hình chữ T hoặc chữ Y nên được gọi là Tê. Tê thép có ba nhánh đường kính bằng nhau là Tê đều (Equal Tee). Loại còn lại có hai đầu bằng nhau, đầu chia nhánh ở giữa có kích thước bé hơn gọi là Tê thu (Reducing Tee). Tê thép được sử dụng rộng rãi trong các mạng lưới đường ống để truyền chất lỏng và khí.
Phân loại Tê thép?
- Phân loại theo đường kính nhánh và chức năng: Tê thép đều và Tê thép thu
- Phân loại theo kết nối: Tê thép hàn (Butt Weld), tê thép hàn lồng (Socket Weld), tê thép nối ren (Thread).
- Phân loại theo vật liệu: Tê thép carbon, tê thép không gỉ, tê thép hợp kim
Tê thép đều và Tê thép thu
Tê thép đều
3 nhánh của tê có cùng kích thước đường kính
Mô tả tê thép đều thường được mô tả như sau:
6” Tee ASME B16.9 BW Wrought
Standard: ASTM A234 GR. WPB SMLS
Wall thickness: Schedule STD
Bảng kích thước và trọng lượng của tê thép đều
Tê thép giảm
Tê thép giảm có đường kính nhánh nhỏ hơn đường kính chính. Tê thép giảm thường được mô tả theo đường kính NPS. Ví dụ: 4” x 4” x 3”, trong đó 4″ là đường kính nhánh chính và 3″ là nhánh giảm.
Bảng kích thước và trọng lượng của tê thép giảm.
Xem bảng kích thước và trọng lượng tê thép giảm
Tê thép hàn, tê thép hàn lồng và tê thép nối ren
Tê thép hàn (Butt Weld Tee)
Tê thép hàn được sử dụng rộng rãi trong dầu khí, công nghiệp hóa chất, luyện kim, điện, công nghiệp quân sự, hỗ trợ kỹ thuật và các hệ thống đường ống công nghiệp khác.
Đầu của Tê được cắt thẳng (plain) hoặc vát mép (beveled), kết nối với nhau bởi quá trình hàn. Nó có thể chịu được áp lực cao hơn các loại khác. Kích thước của tee thép hàn được chỉ định trong NPS (DN) và độ dày theo sch, trong khi độ dày của Tê thép hàn lồng hay Tê thép nối ren được chỉ định theo áp lực.
Tê thép hàn được chia thành Tê đúc và Tê hàn.
Tê thép hàn lồng (Socket Weld)
Tê thép hàn lồng được sử dụng trong hệ thống đường ống áp lực cao và đường kính nhỏ.
Tee hàn lồng được mô tả theo NPS và mức áp lực 3000 #, 6000 # và 9000 #, giống như Tê nối ren.
Bảng trọng lượng Tê thép hàn lồng
Tê thép nối ren (Thread Tee)
Đầu nhánh có thể là Male hoặc Female. Vì vậy sẽ có Tê Male và Tê Female, nếu ống có ren NPT male, thì tê sẽ có ren NPT female.
Bảng trọng lượng tê thép nối ren
Tê thép carbon
Vật liệu tê thép carbon: ASTM A234 WPB, WPC; MSS SP-75 WPHY-42, WPHY-46, WPHY-52, WPHY-56, 60, 65 and 70.
Tiêu chuẩn ASME/ANSI B16.9 cho phụ kiện tê thép hàn
Tiêu chuẩn ASME/ANSI B16.11 cho phụ kiện tê thép hàn lồng và tê thép nối ren
Tê thép hợp kim
Vật liệu tê thép hợp kim: ASTM A234 WP1, WP5, WP9, WP11, WP22, WP91
Tê thép không gỉ
Tê thép không gỉ được sử dụng rộng rãi trong hóa chất, y tế, thực phẩm và các ngành công nghiệp khác. Ưu điểm của nó là ứng dụng cho các môi trường làm việc khác nhau và có khả năng chống ăn mòn tốt.
Tiêu chuẩn: ASTM A403 (Tiêu chuẩn chung cho phụ kiện ống thép không gỉ), ASTM A270 (Tiêu chuẩn ống vệ sinh)
Vật liệu: TP 304, 304L, 316, 316L, 310, 317 và 321.
Ứng dụng của tê thép
- Dùng trong ngành công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí
- Sử dụng trong làm đường ống dẫn nước công nghiệp, nước sinh hoạt, nước thải. Cụ thể trong các quá trình khai thác, chế biến, phân phối sử dụng, thu gom nước thải, xử lý nước thải.
- Dùng để lắp đặt đường ống dẫn nước nóng, dẫn khí ga trong sinh hoạt. Trong các đường ống này, tê thép thường dùng là tê thép mạ kẽm, tê inox 304.
- Tê thép dùng trong đường ống của lò hơi, lò đốt nhiên liệu, lò đốt rác, lò cao áp.
Sản phẩm tê thép của chúng tôi
Tê thép hàn
Tiêu chuẩn: ASTM A234, MSS SP-75, ASTM A403
Các loại: Tê thép đều (Equal Tee), Tê thép giảm (Reducing Tee)
Kích thước: 1/2”, 1”, 2”, 3”, 4”, 6”, 8”, 10”, 12”, 16”, 20” tới 48”.
Độ dày: SCH 10, SCH 40, SCH 80
Lớp phủ bề mặt: Sơn đen, Varnished, Epoxy, mạ kẽm
Tê thép hàn lồng và Tê thép nối ren
Tiêu chuẩn: ASTM A105, ASTM A182
Kích thước: 1/2”, 1”, 1/2”, 2” tới 4”
Áp lực: 2000 #, 3000 #, 6000 #, 9000 #
Các bài viết khác:
- Cút thép là gì? Phân loại cút thép.
- Phụ kiện thép hàn là gì?
- Mặt bích là gì?
- Tiêu chuẩn ASTM A234
- Phụ kiện đường ống – Khái niệm, Phân loại, Công dụng
- Phụ kiện hàn lồng
Công ty TNHH Công ty TNHH Công nghệ Thương mại Đức Tuấn là công ty cung cấp vật tư chuyên nghiệp cho các dự án pccc, nước cấp, xử lí nước thải và các công trình công nghiệp, nhà máy. Sản phẩm của chúng tôi bao gồm các loại ống thép, van công nghiệp, phụ kiện đường ống, gia công lốc ống thép, thép hình, thép tấm hay thiết bị thủy lực,…
Cam kết với khách hàng của chúng tôi:
- Cung cấp đúng chủng loại theo yêu cầu với giá cả cạnh tranh nhất thị trường
- Giao hàng đúng hạn, chất lượng hàng mới 100% với giấy chứng nhận CO, CQ đầy đủ.
- Dịch vụ chăm sóc khách hàng trước và sau chuyên nghiệp.
Quý khách hàng có nhu cầu, xin hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ và báo giá.
Rất mong được hợp tác và cùng phát triển.